Chi tiết chữ kanji 太安万侶
Hán tự
侶
- LỮKunyomi
とも
Onyomi
リョロ
Số nét
9
Bộ
亻 NHÂN 呂 LỮ
Nghĩa
Bạn. Cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiên lữ đồng chu vãn cánh di [仙侶同舟晚更移] (Thu hứng [秋興]) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
Giải nghĩa
- Bạn. Cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiên lữ đồng chu vãn cánh di [仙侶同舟晚更移] (Thu hứng [秋興]) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
- Bạn. Cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiên lữ đồng chu vãn cánh di [仙侶同舟晚更移] (Thu hứng [秋興]) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.