Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 夫婦分かれをする
Hán tự
夫
- PHU, PHÙKunyomi
おっとそれ
Onyomi
フフウブ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
二 NHỊ 人 NHÂN
Nghĩa
Đàn ông. Kẻ đi làm công gọi là phu. Chồng. Một âm là phù. Lời nói đoạn rồi than.
Giải nghĩa
- Đàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu [丈夫].
- Đàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu [丈夫].
- Kẻ đi làm công gọi là phu.
- Chồng.
- Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì. Như phù đạt dã giả [夫達也者] ôi đạt vậy ấy.
- Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù [逝者如斯夫] đi ấy như thế kia ư ?
Mẹo
Chồng tô