Chi tiết chữ kanji 奇峭
Hán tự
峭
- TIỄUKunyomi
きび.しいけわ.しい
Onyomi
ショウ
Số nét
10
Nghĩa
Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích [峭壁]. Tính nóng nẩy.
Giải nghĩa
- Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích [峭壁]. Trần Thái Tông [陳太宗] : Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng [四山峭壁萬青叢] (Tứ sơn kệ [四山偈]) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
- Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích [峭壁]. Trần Thái Tông [陳太宗] : Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng [四山峭壁萬青叢] (Tứ sơn kệ [四山偈]) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
- Tính nóng nẩy.