Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 如何でも
Hán tự
如
- NHƯKunyomi
ごと.し
Onyomi
ジョニョ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
女 NỮ 口 KHẨU
Nghĩa
Bằng, cùng. Dùng để hình dung. Lời nói ví thử. Nài sao. Đi. Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Giải nghĩa
- Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ [愛人如己] yêu người như yêu mình.
- Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ [愛人如己] yêu người như yêu mình.
- Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã [恂恂如也] lù lù như thế vậy.
- Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả [如有用我也] bằng có dùng ta.
- Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà [匡人其如予何] người nước Khuông họ làm gì ta được ư !
- Đi. Như như Tề [如齊] đi sang nước Tề.
- Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ごと.し
Onyomi
ジョ