Chi tiết chữ kanji 姚燧
Hán tự
燧
- TOẠIKunyomi
ひうちひきりのろし
Onyomi
スイ
Số nét
17
Nghĩa
Đồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại [金燧], cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại [木燧]. Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại [烽燧]. Bó đuốc.
Giải nghĩa
- Đồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại [金燧], cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại [木燧].
- Đồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại [金燧], cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại [木燧].
- Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại [烽燧].
- Bó đuốc.