Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 宇宙機
Hán tự
宙
- TRỤOnyomi
チュウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
由 DO 宀 MIÊN
Nghĩa
Xưa đi nay lại gọi là trụ. Như nói vũ trụ [宇宙] suốt gầm trời, vũ [宇] là nói về khoảng hư không (không gian); trụ [宙] là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Giải nghĩa
- Xưa đi nay lại gọi là trụ. Như nói vũ trụ [宇宙] suốt gầm trời, vũ [宇] là nói về khoảng hư không (không gian); trụ [宙] là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
- Xưa đi nay lại gọi là trụ. Như nói vũ trụ [宇宙] suốt gầm trời, vũ [宇] là nói về khoảng hư không (không gian); trụ [宙] là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Onyomi