Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 安藤信馨
Hán tự
馨
- HINH, HẤNKunyomi
かお.るかおり
Onyomi
ケイキョウ
Số nét
20
JLPT
N1
Bộ
香 HƯƠNG 声 THANH 殳 THÙ
Nghĩa
Thơm lừng. Làm được sự gì tốt, tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. Một âm là hấn.
Giải nghĩa
- Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Khuất Nguyên [屈原] : Chiết phương hinh hề di sở tư [折芳馨兮遺所思] (Ly tao [離騷]) Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ.
- Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Khuất Nguyên [屈原] : Chiết phương hinh hề di sở tư [折芳馨兮遺所思] (Ly tao [離騷]) Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ.
- Làm được sự gì tốt, tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. Như đức hinh viễn bá [德馨遠播] tiếng thơm đức độ lan truyền.
- Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi [寧馨兒] đứa bé ấy.