Chi tiết chữ kanji 宗砌
Hán tự
砌
- THẾKunyomi
みぎり
Onyomi
サイセイ
Số nét
9
Nghĩa
Thềm. Xếp.
Giải nghĩa
- Thềm.
- Thềm.
- Xếp. Xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế [堆砌], chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế [塡砌]. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân [天古誰爲砌石人] (Quá Thiên Bình [過天平]) Nghìn xưa ai là người xếp đá.