Chi tiết chữ kanji 宝玉と勺杖
Hán tự
勺
- CHƯỚC, THƯỢCOnyomi
シャク
Số nét
3
JLPT
N1
Bộ
勹 BAO 丶 CHỦ
Nghĩa
Múc lấy. Cái chước, một phần trăm của một thưng 升 gọi là chước 勺. Cái môi dùng để múc canh.
Giải nghĩa
- Múc lấy. Thường dùng chữ chước [酌].
- Múc lấy. Thường dùng chữ chước [酌].
- Cái chước, một phần trăm của một thưng 升 gọi là chước 勺. Mười chước là một cáp合.
- Cái môi dùng để múc canh.
Onyomi
シャク
一勺 | いちしゃく | Một shaku |