Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 宮崎勇
Hán tự
勇
- DŨNGKunyomi
いさ.む
Onyomi
ユウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
男 NAM マ
Nghĩa
Mạnh. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Binh lính.
Giải nghĩa
- Mạnh. Như dũng sĩ [勇士], dũng phu [勇夫].
- Mạnh. Như dũng sĩ [勇士], dũng phu [勇夫].
- Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm [勇敢] gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
- Binh lính. Như hương dũng [鄉勇] lính làng (lính dõng).
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いさ.む
Onyomi