Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 家扶
Hán tự
扶
- PHÙKunyomi
たす.ける
Onyomi
フ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
夫 PHU 扌 THỦ
Nghĩa
Giúp đỡ. Nâng đỡ. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Phù tang [扶桑] cũng là một tên chỉ nước Nhật Bản [日本]. Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ. Bên.
Giải nghĩa
- Giúp đỡ.
- Giúp đỡ.
- Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Nguyễn Du [阮攸] : Phù lão huề ấu di nhập thành [扶老攜幼移入城] (Trở binh hành [阻兵行]) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
- Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang [扶桑] cây dâu sinh đôi, phù trúc [扶竹] cây trúc sinh đôi.
- Phù tang [扶桑] cũng là một tên chỉ nước Nhật Bản [日本]. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải [東海] có thần mộc [神木] (cây thần) tên gọi là phù tang [扶桑] là nơi mặt trời mọc.
- Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
- Bên.