Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 寂しさは秋の色
Hán tự
寂
- TỊCHKunyomi
さびさび.しいさび.れるさみ.しい
Onyomi
ジャクセキ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
叔 THÚC 宀 MIÊN
Nghĩa
Lặng yên. Im. Thị tịch [示寂] mất, chết (thuật ngữ Phật giáo [佛教]).
Giải nghĩa
- Lặng yên. Như tịch mịch [寂寞]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư [魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思] (Thu hứng [秋興]). Quách Tấn dịch thơ : Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
- Lặng yên. Như tịch mịch [寂寞]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư [魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思] (Thu hứng [秋興]). Quách Tấn dịch thơ : Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
- Im. Như tịch nhiên bất động [寂然不動] im phắc chẳng động. Nhà Phật [佛] cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt [寂滅]. Tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu [寂照].
- Thị tịch [示寂] mất, chết (thuật ngữ Phật giáo [佛教]). Cũng như viên tịch [圓寂].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さび
さび.しい
寂しい | さびしい | Buồn |
さび.れる
寂れる | さびれる | Tàn tạ |
さみ.しい
口が寂しい | くちがさみしい | Buồn miệng |
Onyomi