Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 寄せ線
Hán tự
線
- TUYẾNKunyomi
すじ
Onyomi
セン
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
糸 MỊCH 泉 TUYỀN
Nghĩa
Chỉ khâu. Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến. Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến.
Giải nghĩa
- Chỉ khâu.
- Chỉ khâu.
- Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến. Như trực tuyến [直線] chiều thẳng, khúc tuyến [曲線] chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến. Như lộ tuyến [路線] đường bộ, hàng tuyền [航線] đường bể, v.v.
- Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến [眼線].
Onyomi