Chi tiết chữ kanji 寄川淑仔
Hán tự
淑
- THỤCKunyomi
しと.やか
Onyomi
シュク
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
叔 THÚC 氵 THỦY
Nghĩa
Trong trẻo, hiền lành. Tiếng dùng để khen con gái.
Giải nghĩa
- Trong trẻo, hiền lành.
- Trong trẻo, hiền lành.
- Tiếng dùng để khen con gái. Như hiền thục [賢淑] trinh thục [貞淑] đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân [淑人].