Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 寄成
Hán tự
寄
- KÍKunyomi
よ.る-よ.りよ.せる
Onyomi
キ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
奇 KÌ 宀 MIÊN
Nghĩa
Phó thác. Gửi. Nhờ. Truyền đạt.
Giải nghĩa
- Phó thác. Như khả dĩ kí bách lí chi mệnh [可以寄百里之命] có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí [疆寄].
- Phó thác. Như khả dĩ kí bách lí chi mệnh [可以寄百里之命] có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí [疆寄].
- Gửi. Như kí tín [寄信] gửi tín. Cao Bá Quát [高伯适] : Hạo ca kí vân thủy [浩歌寄雲水] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Hát vang gửi mây nước.
- Nhờ. Như kí cư [寄居] ở nhờ.
- Truyền đạt.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
よ.る
-よ.り
よ.せる
Onyomi