Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 富
Hán tự
富
- PHÚKunyomi
と.むとみ
Onyomi
フフウ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
畐 宀 MIÊN
Nghĩa
Giàu. Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú.
Giải nghĩa
- Giàu.
- Giàu.
- Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Như niên phú [年富] tuổi khỏe, văn chương hoành phú [文章宏富] văn chương rộng rãi dồi dào.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
と.む
とみ
Onyomi
フ