Chi tiết chữ kanji 富川澈夫
Hán tự
澈
- TRIỆTKunyomi
きよ.い
Onyomi
テツデチ
Số nét
15
Nghĩa
Nước lắng trong, trong suốt. Đỗng triệt [洞澈] suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
Giải nghĩa
- Nước lắng trong, trong suốt. Như thanh triệt [清澈] trong suốt.
- Nước lắng trong, trong suốt. Như thanh triệt [清澈] trong suốt.
- Đỗng triệt [洞澈] suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa. Cũng viết [洞徹].