Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 富栖村
Hán tự
栖
- TÊ, THÊKunyomi
す.む
Onyomi
セイ
Số nét
10
Bộ
木 MỘC 西 TÂY
Nghĩa
Đậu (chim đậu). Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê. Tê tê [栖栖] ngơ ngác, vội vã. Giản thể của chữ [棲].
Giải nghĩa
- Đậu (chim đậu). Đỗ Phủ [杜甫] : Bích ngô tê lão phượng hoàng chi [碧梧栖老鳳凰枝] (Thu hứng [秋興]) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
- Đậu (chim đậu). Đỗ Phủ [杜甫] : Bích ngô tê lão phượng hoàng chi [碧梧栖老鳳凰枝] (Thu hứng [秋興]) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
- Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
- Tê tê [栖栖] ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
- Giản thể của chữ [棲].
Onyomi