Chi tiết chữ kanji 寧都県
Hán tự
寧
- NINH, TRỮKunyomi
むし.ろ
Onyomi
ネイ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
心 TÂM 宀 MIÊN 丁 ĐINH 罒 VÕNG
Nghĩa
Yên ổn. Thăm hỏi. Thà, lời thuận theo. Dị dạng của chữ [宁].
Giải nghĩa
- Yên ổn.
- Yên ổn.
- Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh [歸寧].
- Thà, lời thuận theo. Như ninh khả [寧可] thà khá, ninh sử [寧使] thà khiến. $ Xét ra chữ ninh viết [寧]và [甯], hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh [寧], đinh ninh [寧] đều dùng chữ ninh [寧], còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh [甯].
- Dị dạng của chữ [宁].