Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 寿福寺 (練馬区)
Hán tự
寺
- TỰKunyomi
てら
Onyomi
ジ
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
寸 THỐN 土 THỔ
Nghĩa
Dinh quan. Tự nhân [寺人] kẻ hầu trong (hoạn quan). Chùa.
Giải nghĩa
- Dinh quan.
- Dinh quan.
- Tự nhân [寺人] kẻ hầu trong (hoạn quan).
- Chùa. Đời vua Hán Minh đế [漢明帝] mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc [天竺 ] sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng Lô Tự [鴻臚寺], vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Mẹo
Nhìn kia,có một
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
てら
Onyomi