Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 封神領域エルツヴァーユ
Hán tự
封
- PHONGOnyomi
フウホウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
圭 KHUÊ 寸 THỐN
Nghĩa
Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong. Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong [誥封]. Bờ cõi. To lớn. Đắp. Giầu có. Đậy, đậy lại. Ngăn cấm.
Giải nghĩa
- Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
- Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
- Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong [誥封]. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông [封翁] hay phong quân [封君].
- Bờ cõi. Như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân [封人]. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm [封彊重任].
- To lớn.
- Đắp. Như phong phần [封墳] đắp mả.
- Giầu có. Như tố phong [素封] vốn giàu.
- Đậy, đậy lại. Như tín phong [信封] phong thơ.
- Ngăn cấm. Như cố trí tự phong [故智自封] nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.
Onyomi
フウ