Chi tiết chữ kanji 射匱可汗
Hán tự
匱
- QUỸKunyomi
ひつ
Onyomi
キ
Số nét
14
Bộ
貴 QUÝ 匚 PHƯƠNG
Nghĩa
Cái hòm, cái rương. Hết.
Giải nghĩa
- Cái hòm, cái rương. Nguyễn Trãi [阮薦] : Kim quỹ chung tàng vạn thế công [金匱終藏萬世功] (Đề kiếm [題劍]) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
- Cái hòm, cái rương. Nguyễn Trãi [阮薦] : Kim quỹ chung tàng vạn thế công [金匱終藏萬世功] (Đề kiếm [題劍]) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
- Hết. Như quỹ phạp [匱乏] thiếu thốn.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 匱 | QUỸ | rương |