Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 屈輪屈輪
Hán tự
屈
- KHUẤT, QUẬTKunyomi
かが.むかが.める
Onyomi
クツ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
尸 THI 出 XUẤT
Nghĩa
Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Chịu khuất. Một âm là quật.
Giải nghĩa
- Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng [理屈詞窮] lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất [冤屈], v.v.
- Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng [理屈詞窮] lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất [冤屈], v.v.
- Chịu khuất. Như khuất tiết [屈節] chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
- Một âm là quật. Như quật cường [屈疆] cứng cỏi.