Chi tiết chữ kanji 屯す
Hán tự
屯
- TRUÂN, ĐỒNKunyomi
たむろ
Onyomi
トン
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
ノ 屮 TRIỆT
Nghĩa
Khó. Họp, tụ tập. Một âm là đồn. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền [屯田] là do nghĩa ấy. Cái đống đất.
Giải nghĩa
- Khó. Khó tiến lên được gọi là truân chiên [屯邅]. Còn viết là [迍邅]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bán sinh thế lộ thán truân chiên [半生世路嘆屯邅] (Kí hữu [寄友]) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
- Khó. Khó tiến lên được gọi là truân chiên [屯邅]. Còn viết là [迍邅]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bán sinh thế lộ thán truân chiên [半生世路嘆屯邅] (Kí hữu [寄友]) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
- Họp, tụ tập. Như truân tập [屯集] tụ tập.
- Một âm là đồn. Chỗ đóng binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Đóng binh khẩn hoang, trồng trọt, làm ruộng gọi là đồn điền [屯田].
- Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền [屯田] là do nghĩa ấy.
- Cái đống đất.