Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 山場
Hán tự
山
- SAN, SƠNKunyomi
やま
Onyomi
サンセン
Số nét
3
JLPT
N5
Nghĩa
Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Mồ mả. Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san [上山].
Giải nghĩa
- Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa san [火山] núi lửa.
- Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa san [火山] núi lửa.
- Mồ mả. Như san lăng [山陵], san hướng [山向] đều là tên gọi mồ mả cả.
- Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san [上山]. $ Cũng đọc là chữ sơn.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
やま
Onyomi
サン