Chi tiết chữ kanji 山杜鵑
Hán tự
鵑
- QUYÊNOnyomi
ケン
Số nét
18
Nghĩa
Đỗ quyên [杜鵑] con cuốc. Hoa đỗ quyên.
Giải nghĩa
- Đỗ quyên [杜鵑] con cuốc. Có chỗ gọi là tử quy [子規]. Còn gọi là đỗ vũ [杜宇]. Nguyễn Du [阮攸] : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên [哀衷觸處鳴金石,怨血歸時化杜鵑] (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng [渡淮有感文丞相]) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. Quách Tấn dịch thơ : Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
- Đỗ quyên [杜鵑] con cuốc. Có chỗ gọi là tử quy [子規]. Còn gọi là đỗ vũ [杜宇]. Nguyễn Du [阮攸] : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên [哀衷觸處鳴金石,怨血歸時化杜鵑] (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng [渡淮有感文丞相]) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. Quách Tấn dịch thơ : Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
- Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.