Chi tiết chữ kanji 山田為暄
Hán tự
暄
- HUYÊNKunyomi
あたたか.い
Onyomi
ケン
Số nét
13
Nghĩa
Ánh mặt trời ấm (nắng ấm); chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên [寒暄].
Giải nghĩa
- Ánh mặt trời ấm (nắng ấm); chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên [寒暄].
- Ánh mặt trời ấm (nắng ấm); chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên [寒暄].