Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 岩本敏恵
Hán tự
岩
- NHAMKunyomi
いわ
Onyomi
ガン
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
石 THẠCH 山 SAN
Nghĩa
Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham [火成岩], do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham [水成岩].Tục dùng như chữ nham [巖].
Giải nghĩa
- Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham [火成岩], do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham [水成岩].Tục dùng như chữ nham [巖].
- Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham [火成岩], do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham [水成岩].Tục dùng như chữ nham [巖].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いわ
Onyomi