Chi tiết chữ kanji 巖島虹石
Hán tự
巖
- NHAMKunyomi
いわいわおけわ.しい
Onyomi
ガン
Số nét
23
Bộ
山 SAN 嚴 NGHIÊM
Nghĩa
Núi cao ngất trời gọi là nham. Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp [巖邑]. Nham lang [巖廊] mái hiên cao. Hang núi.
Giải nghĩa
- Núi cao ngất trời gọi là nham.
- Núi cao ngất trời gọi là nham.
- Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp [巖邑].
- Nham lang [巖廊] mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ [巖下].
- Hang núi.