Chi tiết chữ kanji 川畑梨瑚
Hán tự
瑚
- HÔ, HỒOnyomi
コゴ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
胡 HỒ 王 VƯƠNG
Nghĩa
San hô [珊瑚] một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý. Một âm là hồ.
Giải nghĩa
- San hô [珊瑚] một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
- San hô [珊瑚] một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
- Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế. Luận ngữ [論語] : Hồ liễn dã [瑚璉也] (Công Dã Tràng [公冶長]) Như cái hồ liễn.
Onyomi