Chi tiết chữ kanji 川端茅舍
Hán tự
舍
- XÁ, XẢKunyomi
やど.る
Onyomi
セキシャ
Số nét
8
Nghĩa
Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Nghỉ. Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm. Một âm là xả. Thôi ngưng. Giản thể của chữ [捨].
Giải nghĩa
- Quán trọ. Như túc xá [宿舍] nhà trọ.
- Quán trọ. Như túc xá [宿舍] nhà trọ.
- Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá [茅舍] nhà tranh.
- Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ [舍弟] em nó, xá điệt [舍姪] cháu nó, v.v.
- Nghỉ. Như xá ư mỗ địa [舍於某地] nghỉ trọ ở đất mỗ.
- Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
- Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả [饒舍], lấy của gì của người cho là thí xả [施舍].
- Thôi ngưng.
- Giản thể của chữ [捨].