Chi tiết chữ kanji 川鵜
Hán tự
鵜
- ĐỀKunyomi
う
Onyomi
テイダイ
Số nét
18
Bộ
鳥 ĐIỂU 弟 ĐỆ
Nghĩa
Đề hồ [鵜鶘] một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà [淘河] có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga [淘鵝]. Còn có tên là già lam điểu [伽藍鳥].
Giải nghĩa
- Đề hồ [鵜鶘] một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà [淘河] có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga [淘鵝]. Còn có tên là già lam điểu [伽藍鳥].
- Đề hồ [鵜鶘] một thứ chim ở nước, lông màu đỏ, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi, bắt được cá thì đựng ở cái túi ấy. Tục gọi là đào hà [淘河] có lẽ là con bồ nông. Cũng viết là đào nga [淘鵝]. Còn có tên là già lam điểu [伽藍鳥].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi