Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 左右軸
Hán tự
軸
- TRỤCOnyomi
ジク
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
由 DO 車 XA
Nghĩa
Cái trục xe. Cái trục cuốn. Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Bệnh không đi được.
Giải nghĩa
- Cái trục xe.
- Cái trục xe.
- Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục [卷軸], cuốn tranh vẽ gọi là họa trục [畫軸], v.v.
- Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục [地軸]. Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
- Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục [當軸].
- Bệnh không đi được.
Onyomi