Chi tiết chữ kanji 巫蠱の禍
Hán tự
蠱
- CỔKunyomi
まじまじこ.る
Onyomi
コヤ
Số nét
23
Nghĩa
Một vật độc làm hại người. Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc [蠱惑]. Việc. Chấu. Bệnh cổ.
Giải nghĩa
- Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
- Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
- Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc [蠱惑].
- Việc. Kinh Dịch [易經] có câu cán phụ chi cổ [幹父之蠱] làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ [幹蠱].
- Chấu.
- Bệnh cổ.