Chi tiết chữ kanji 已んぬる哉
Hán tự
已
- DĨKunyomi
や.むすで.にのみはなはだ
Onyomi
イ
Số nét
3
Bộ
己 KỈ
Nghĩa
Thôi. Bỏ, bãi quan, gọi tắt là dĩ. Quá. Lời nói sự đã qua. Lời nói hết. Ngày xưa hay dùng như chữ dĩ [以].
Giải nghĩa
- Thôi. Như hiêu hiêu bất dĩ [嘵嘵不已] nhai nhải chẳng thôi, nghĩa là cứ nói dai mãi.
- Thôi. Như hiêu hiêu bất dĩ [嘵嘵不已] nhai nhải chẳng thôi, nghĩa là cứ nói dai mãi.
- Bỏ, bãi quan, gọi tắt là dĩ.
- Quá. Như bất vi dĩ thậm [不為已甚] chẳng là quá lắm ư ?
- Lời nói sự đã qua. Như dĩ nhiên [已然] đã rồi, dĩ nhi [已而] đã mà, v.v.
- Lời nói hết. Như mạt do dã dĩ [末由也已] chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
- Ngày xưa hay dùng như chữ dĩ [以].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
や.む
万已むを得なければ | ばんやむをえなければ | Vạn bất đắc dĩ |
Onyomi
イ
已然形 | いぜんがた | Cũ (già) bổ nhiệm mẫu (dạng) chưa hoàn thành (đậu xanh) |