Chi tiết chữ kanji 帥 (シャンチー)
Hán tự
帥
- SUẤT, SÚYOnyomi
スイ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
𠂤 巾 CÂN
Nghĩa
Thống suất. Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Một âm là súy.
Giải nghĩa
- Thống suất. Như suất sư [帥師] thống suất cả cánh quân đi.
- Thống suất. Như suất sư [帥師] thống suất cả cánh quân đi.
- Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân [堯舜帥天下以仁] vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
- Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy. Như nguyên súy [元帥] tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy [大帥] nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Onyomi