Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 干渉縞
Hán tự
干
- KIỀN, CAN, CÀN, CÁNKunyomi
ほ.すほ.し--ぼ.しひ.る
Onyomi
カン
Số nét
3
JLPT
N2
Nghĩa
Phạm. Cầu. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn. Giữ. Bến nước. Can. Can thiệp. Cái. Giản thể của chữ [乾]. Giản thể của chữ [幹].
Giải nghĩa
- Phạm. Như can phạm [干犯].
- Phạm. Như can phạm [干犯].
- Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc.
- Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
- Giữ. Như can thành [干城] người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
- Bến nước. Như hà can [河干] bến sông.
- Can. Như giáp [甲], ất [乙], bính [丙], đinh [丁], mậu [戊], kỉ [己], canh [庚], tân [辛], nhâm [壬], quý [癸] là mười can.
- Can thiệp. Như tương can [相干] cùng quan thiệp.
- Cái. Như nhược can [若干] ngần ấy cái.
- Giản thể của chữ [乾].
- Giản thể của chữ [幹].