Chi tiết chữ kanji 平岡宏歸
Hán tự
歸
- QUYKunyomi
かえ.るかえ.すおく.るとつ.ぐ
Onyomi
キ
Số nét
18
Nghĩa
Về. Giả (trả). Đưa về. Quy phụ, quy phục. Con gái về nhà chồng gọi là vu quy [于歸]. Tính trừ gọi là quy pháp [歸法]. Đưa làm quà. Kết cục, quy túc. Thẹn. Góp lại.
Giải nghĩa
- Về. Như quy quốc [歸國] về nước.
- Về. Như quy quốc [歸國] về nước.
- Giả (trả). Như cửu giả bất quy [久假不歸] mượn lâu không giả (trả).
- Đưa về. Như quy tội [歸罪] đổ tội cho người, có tội tự thú gọi là tự quy [自歸].
- Quy phụ, quy phục.
- Con gái về nhà chồng gọi là vu quy [于歸].
- Tính trừ gọi là quy pháp [歸法].
- Đưa làm quà.
- Kết cục, quy túc.
- Thẹn.
- Góp lại.