Chi tiết chữ kanji 幸福的抉擇 I do?
Hán tự
擇
- TRẠCHKunyomi
えら.ぶ
Onyomi
タク
Số nét
16
Nghĩa
Chọn. Khác, phân biệt.
Giải nghĩa
- Chọn. Như trạch lân [擇鄰] chọn láng giềng. Tô Tuân [蘇洵] : Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy [京師震驚方命擇帥] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
- Chọn. Như trạch lân [擇鄰] chọn láng giềng. Tô Tuân [蘇洵] : Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy [京師震驚方命擇帥] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
- Khác, phân biệt.