Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 幻想アンダーグラウンド
Hán tự
幻
- HUYỄN, ẢOKunyomi
まぼろし
Onyomi
ゲン
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
𠃌 CỔN 幺 YÊU
Nghĩa
Dối giả, làm giả mê hoặc người. Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn.
Giải nghĩa
- Dối giả, làm giả mê hoặc người.
- Dối giả, làm giả mê hoặc người.
- Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn. Như huyễn tượng [幻象], huyễn thuật [幻術], ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
- Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn. Như biến huyễn [變幻] hay huyễn hóa [幻化], v.v. Kim Cương Kinh [金剛經] : Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh [一切有爲法如夢幻泡影] Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng. $ Ta quen đọc là ảo.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi