Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 幽冥
Hán tự
冥
- MINHKunyomi
くら.い
Onyomi
メイミョウ
Số nét
10
Bộ
冖 MỊCH 日 NHẬT 六 LỤC
Nghĩa
Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm.
Giải nghĩa
- Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Như minh trung [冥中] trong chốn u minh.
- Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Như minh trung [冥中] trong chốn u minh.
- Tục cho là chỗ người chết ở. Vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ [冥壽], đồ mã gọi là minh khí [冥器], v.v.
- Ngu tối.
- Man mác. Như thương minh [蒼冥], hồng minh [鴻冥] đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu.
- Nghĩ ngầm. Như minh tưởng [冥想] tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
Onyomi