Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 広島国際会議場
Hán tự
場
- TRÀNG, TRƯỜNGKunyomi
ば
Onyomi
ジョウチョウ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
昜 DƯƠNG 土 THỔ
Nghĩa
Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng [開場], kết quả gọi là thu tràng [收場].
Giải nghĩa
- Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
- Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
- Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Như hội tràng [會場] chỗ họp, hí tràng [戲場] chỗ làm trò, v.v.
- Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng [開場], kết quả gọi là thu tràng [收場]. $ Ta thường đọc là trường.
Mẹo
Đất(土) đai tốt