Chi tiết chữ kanji 床榻
Hán tự
榻
- THÁPKunyomi
こしかけしじ
Onyomi
トウ
Số nét
14
Nghĩa
Cái giường hẹp mà dài. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vân quy thiền tháp lãnh [雲歸禪榻冷] (Du sơn tự [遊山寺]) Mây về giường thiền lạnh.
Giải nghĩa
- Cái giường hẹp mà dài. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vân quy thiền tháp lãnh [雲歸禪榻冷] (Du sơn tự [遊山寺]) Mây về giường thiền lạnh.
- Cái giường hẹp mà dài. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vân quy thiền tháp lãnh [雲歸禪榻冷] (Du sơn tự [遊山寺]) Mây về giường thiền lạnh.