Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 府中警察署 (広島県)
Hán tự
署
- THỰOnyomi
ショ
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
者 GIẢ 罒 VÕNG
Nghĩa
Đặt. Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Ghi chữ. Tạm nhận chức việc.
Giải nghĩa
- Đặt. Như bộ thự [部署] đặt ra từng bộ.
- Đặt. Như bộ thự [部署] đặt ra từng bộ.
- Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự [官署], công thự [公署].
- Ghi chữ. Như thự danh [署名] ký tên.
- Tạm nhận chức việc. Như thự lí [署理] tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thự sự [署事], thự nhậm [署任].
Onyomi