Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 度会大国玉比賣神社
Hán tự
賣
- MẠIKunyomi
う.るう.れる
Onyomi
バイ
Số nét
15
Bộ
士 SĨ 買 MÃI
Nghĩa
Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại. Làm hại người để lợi mình gọi là mại.
Giải nghĩa
- Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại. Như đoạn mại [斷賣] bán đứt.
- Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại. Như đoạn mại [斷賣] bán đứt.
- Làm hại người để lợi mình gọi là mại. Như mại quốc [賣國] làm hại nước, mại hữu [賣友] làm hại bạn.