Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 庫倫
Hán tự
倫
- LUÂNOnyomi
リン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
侖 LÔN 亻 NHÂN
Nghĩa
Thường. Loài, bực.
Giải nghĩa
- Thường. Như luân lí [倫理] cái đạo thường người ta phải noi theo.
- Thường. Như luân lí [倫理] cái đạo thường người ta phải noi theo.
- Loài, bực. Như siêu quần tuyệt luân [超羣絕倫] tài giỏi hơn cả các bực.
Onyomi