Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 庭漆
Hán tự
庭
- ĐÌNH, THÍNHKunyomi
にわ
Onyomi
テイ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
廷 ĐÌNH 广 NGHIỄM
Nghĩa
Sân trước. Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình [府庭]. Thẳng tuột. Một âm là thính.
Giải nghĩa
- Sân trước. Nguyễn Du [阮攸] : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc [無言獨對庭前竹] (Ký hữu [寄友]) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ : Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
- Sân trước. Nguyễn Du [阮攸] : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc [無言獨對庭前竹] (Ký hữu [寄友]) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ : Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
- Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình [府庭].
- Thẳng tuột.
- Một âm là thính. Như kính thính [逕庭] xa lắc. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính [大相逕庭].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
にわ
Onyomi