Chi tiết chữ kanji 庭燎
Hán tự
燎
- LIỆUKunyomi
かがりび
Onyomi
リョウ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
尞 火 HỎA
Nghĩa
Đình liệu [庭燎] đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ. Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên [燎原] (thả lửa đốt đồng). Hơ.
Giải nghĩa
- Đình liệu [庭燎] đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
- Đình liệu [庭燎] đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
- Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên [燎原] (thả lửa đốt đồng).
- Hơ.