Chi tiết chữ kanji 康翎郡
Hán tự
翎
- LINHKunyomi
はね
Onyomi
レイリョウ
Số nét
11
Nghĩa
Lông cánh chim. Cái vầy tên. Hoa linh [花翎], lam linh [藍翎] một thứ mũ trang sức của nhà Thanh [清] để thưởng cho các người có công.
Giải nghĩa
- Lông cánh chim.
- Lông cánh chim.
- Cái vầy tên.
- Hoa linh [花翎], lam linh [藍翎] một thứ mũ trang sức của nhà Thanh [清] để thưởng cho các người có công.