Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 廃墟の国のアリス
Hán tự
墟
- KHƯKunyomi
あと
Onyomi
キョ
Số nét
15
Bộ
虛 HƯ 土 THỔ
Nghĩa
Cái gò lớn. Cũng có khi gọi nấm mả là khư mộ [墟墓]. Thành cũ, đất bỏ hoang, trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. Thôn xóm. Chỗ buôn bán sầm uất.
Giải nghĩa
- Cái gò lớn.
- Cái gò lớn.
- Cũng có khi gọi nấm mả là khư mộ [墟墓].
- Thành cũ, đất bỏ hoang, trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. Nguyễn Du [阮攸] : Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư [西湖花苑盡成墟] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành gò hoang hết.
- Thôn xóm. Vương Duy [王維] : Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy [斜光照墟落, 窮巷牛羊歸] (Vị Xuyên điền gia [渭川田家]) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
- Chỗ buôn bán sầm uất.
Onyomi
キョ
廃墟 | はいきょ | Vết tích đổ nát |